Khóa học: Ngữ pháp Tiếng Anh A-Z
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Mô tả khóa học
Khóa học về tất cả những kiến thức về ngữ pháp và từ loại mà các bạn cần biết ở mức độ từ bắt đầu (beginner) cho đến sau trung cấp (upper-intermediate) và ở một số bài có đề cập đến những kiến thức khó, ở mức độ cao cấp (advanced) để dành cho những người học nhiều tham vọng và giàu ý chí phấn đấu.
Trong mỗi bài học, các nội dung được thiết kế hết sức thân thiện với người học trực tuyến. Bản thân trong 1 bài giảng, kiến thức cũng được sắp xếp từ ĐƠN GIẢN đến PHỨC TẠP DẦN. Như vậy bạn có thể thấy, dù bạn ở trình độ nào, dù kém đến đâu, bạn cũng hoàn toàn tiếp thu được một phần hay toàn phần bài học. Miễn là bạn kiên trì xem đến hết video, dừng lại luyện tập, đặt câu khi được yêu cầu.
Bạn sẽ được học tất cả kiến thức cần thiết về Ngữ pháp Tiếng Anh, không chỉ để sử dụng trong các bài thi, mà còn áp dụng được trong các tình huống giao tiếp. Các chủ đề mà bạn sẽ thành thạo sau khóa học này:
- Các dạng từ trong Tiếng Anh: Danh từ, Tính từ, Động Từ, Trạng Từ
- Các yếu tố Kết hợp từ
- Chi tiết về Danh từ, Mạo Từ, Đại Từ
- Chi tiết về Tính từ, Trạng từ và Câu so sánh
- Động từ và cách sử dụng theo các Thì - Thể
- Giới Từ và Từ Nối
- Mệnh đề Quan Hệ
Khóa học được giảng dạy bởi cô Nguyệt Ca, người đã có kinh nghiệm đào tạo online rất nhiều năm với hàng chục ngàn học viên, với cách dạy dễ hiểu và vui vẻ.
Còn chần chờ gì nữa, đăng ký ngay hôm nay để chinh phục Ngữ pháp Tiếng Anh từ A-Z. Cam kết hoàn tiền 100% trong 365 ngày nếu bạn không hài lòng về khóa học này.
Khóa học này dành cho
- Những người mất gốc Tiếng Anh, cần học lại ngữ pháp
- Người đi làm, muốn cải thiện khả năng viết, nói đúng ngữ pháp để tăng tính chuyên nghiệp
- Học sinh, sinh viên học Tiếng Anh phục vụ cho các bài thi
- Bất kỳ ai muốn học Tiếng Anh toàn diện
Bạn sẽ nhận được gì nếu đăng ký khóa học này
- Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các chủ điểm ngữ pháp
- Tạo nền tảng vững chắc để sau khi học có thể học lên cao và thi các kỳ thi đánh giá năng lực
- Người học có thể sở hữu một khối kiến thức và kĩ năng thực hành trong giao tiếp cũng như kiến thức ngữ pháp phục vụ cho các bài thi TOEIC 400 hay CEFR từ A1 đến B1
- Học viên sẽ được trang bị vốn kiến thức vững chắc về ngữ pháp, đồng thời tự tin nói ra, viết ra một câu mà không sai ngữ pháp, phát âm đúng.
Nội dung khoá học
CHUYÊN ĐỀ 1: Phương thức cấu tạo từ (word formation)
-
1. Các dạng từ loại - Tính từ Adjective
-
2. Các dạng từ loại - Danh từ Noun
-
3. Các dạng từ loại - Động từ và trạng từ
-
4. Các dạng từ loại - Mạo từ Articles
-
5. Bài 2.2 Các dạng từ loại - Pronouns - Conjuctions
-
6. Bài 2.3 Các dạng từ loại - Prepositions, Interjection
-
7. Tiền tố tính từ - Phần 1
-
8. Tiền tố tính từ - Phần 2
-
9. Tiền đố động từ - Phần 1
-
10. Tiền đố động từ - Phần 2
-
11. Hậu tố danh từ - Phần 1
-
12. Hậu tố danh từ - Phần 2
-
13. Hậu tố danh từ - Phần 3
-
14. Hậu tố tính từ - Phần 1
-
15. Hậu tố tính từ - Phần 2
-
16. Hậu tố tính từ - Phần 3
-
17. Hậu tố động từ - Phần 1
-
18. Hậu tố động từ - Phần 2
-
19. Ôn tập về tiền tố và hậu tố - Phần 1
-
20. Ôn tập về tiền tố và hậu tố - Phần 2
-
21. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa - Phần 1
-
22. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa - Phần 2
CHUYÊN ĐỀ 2: Sự kết hợp Từ
-
23. Overview collocations - Phần 1
-
24. Overview collocations - Phần 2
-
25. Những collocations thường gặp - Phần 1
-
26. Những collocations thường gặp - Phần 2
-
27. Những collocations thường gặp - Phần 3
-
28. Những collocations thường gặp - Phần 4
CHUYÊN ĐỀ 3: Danh từ, Đại từ và Mạo từ
-
29. Danh từ - Phần 1
-
30. Danh từ - Phần 2
-
31. Danh từ - Phần 3
-
32. Danh từ - Phần 4
-
33. Danh từ - Phần 5
-
34. Danh từ - Phần 6
-
35. Possessive (sở hữu cách) - Phần 1
-
36. Possessive (sở hữu cách) - Phần 2
-
37. Lượng từ (Quantifiers)- Phần 1
-
38. Lượng từ (Quantifiers)- Phần 2
-
39. Đại từ 01- Phần 1
-
40. Đại từ 01 - Phần 2
-
41. Đại từ 02 - Phần 1
-
42. Đại từ 02 - Phần 2
-
43. Đại từ 03 - Phần 1
-
44. Đại từ 03 - Phần 2
-
45. Mạo từ (articles) 01
-
46. Mạo từ 02
CHUYÊN ĐỀ 4: Tính từ, Trạng từ và So sánh
-
47. Tính từ (01) - Phần 1
-
48. Tính từ (01) - Phần 2
-
49. Tính từ (02) - Phần 1
-
50. Tính từ (02) - Phần 2
-
51. Trạng từ (01) - Phần 1
-
52. Trạng từ (01) - Phần 2
-
53. Trạng từ (02) - Phần 1
-
54. Trạng từ (02) - Phần 2
-
55. Trạng từ (03) - Phần 1
-
56. Trạng từ (03) - Phần 2
-
57. Trạng từ (04) - Phần 1
-
58. Trạng từ (04) - Phần 2
-
59. So sánh (1) - Phần 1
-
60. So sánh (1) - Phần 2
-
61. So sánh (02) - Phần 1
-
62. So sánh (02) - Phần 2
-
63. So sánh (03) - Phần 1
-
64. So sánh (03) - Phần 2
-
65. So sánh (04) - Phần 1
-
66. So sánh (04) - Phần 2
CHUYÊN ĐỀ 5: Động từ và các Thì, Thể
-
67. Động từ (01) - Phần 1
-
68. Động từ (01) - Phần 2
-
69. Động từ (02) - Phần 1
-
70. Động từ (02) - Phần 2
-
71. Động từ (02) - Phần 3
-
72. Động từ (03) - Phần 1
-
73. Động từ (03) - Phần 2
-
74. Động từ (03) - Phần 3
-
75. Động từ (04) - Phần 1
-
76. Động từ (04) - Phần 2
-
77. Động từ (04) - Phần 3
-
78. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (01) - Phần 1
-
79. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (01) - Phần 2
-
80. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (01) - Phần 3
-
81. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (02) - Phần 1
-
82. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (02) - Phần 2
-
83. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (03) - Phần 1
-
84. Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (03) - Phần 2
-
85. Thì hiện tại (01) - Phần 1
-
86. Thì hiện tại (01) - Phần 2
-
87. Thì hiện tại (02) - Phần 1
-
88. Thì hiện tại (02) - Phần 2
-
89. Thì hiện tại (03) - Phần 1
-
90. Thì hiện tại (03) - Phần 2
-
91. Thì quá khứ (01) - Phần 1
-
92. Thì quá khứ (01) - Phần 2
-
93. Thì quá khứ (02) - Phần 1
-
94. Thì quá khứ (02) - Phần 2
-
95. Thì quá khứ (03) - Phần 1
-
96. Thì quá khứ (03) - Phần 2
-
97. Thì tương lai (01) - Phần 1
-
98. Thì tương lai (01) - Phần 2
-
99. Thì tương lai (02) - Phần 1
-
100. Thì tương lai (02) - Phần 2
-
101. Thì tương lai (03) - Phần 1
-
102. Thì tương lai (03) - Phần 2
-
103. Thì tương lai (04)
-
104. So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 1
-
105. So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 2
-
106. Các dạng bị động đặc biệt - Phần 1
-
107. Các dạng bị động đặc biệt - Phần 2
-
108. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (01) - Phần 1
-
109. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (01) - Phần 2
-
110. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (02) - Phần 1
-
111. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (02) - Phần 2
-
112. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (03) - Phần 1
-
113. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (03) - Phần 2
-
114. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (04) - Phần 1
-
115. Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (04) - Phần 2
CHUYÊN ĐỀ 6: Giới từ
-
116. Giới từ (01) - Phần 1
-
117. Giới từ (01) - Phần 2
-
118. Giới từ (01) - Phần 3
-
119. Giới từ sau tính từ và phân từ (01) - Phần 1
-
120. Giới từ sau tính từ và phân từ (01) - Phần 2
-
121. Giới từ sau tính từ và phân từ (02) - Phần 1
-
122. Giới từ sau tính từ và phân từ (02) - Phần 2
-
123. Giới từ sau động từ (01) - Phần 1
-
124. Giới từ sau động từ (01) - Phần 2
-
125. Giới từ sau động từ (02) - Phần 1
-
126. Giới từ sau động từ (02) - Phần 2
CHUYÊN ĐỀ 7: Từ nối
-
127. Từ nối (01) - Phần 1
-
128. Từ nối (01) - Phần 2
-
129. Từ nối (02) - Phần 1
-
130. Từ nối (02) - Phần 2
-
131. Từ nối (03) - Phần 1
-
132. Từ nối (03) - Phần 2
CHUYÊN ĐỀ 8: Các loại mệnh đề
-
133. Mệnh đề danh ngữ - Phần 1
-
134. Mệnh đề danh ngữ - Phần 2
-
135. Mệnh đề trạng ngữ (part 1) - Phần 1
-
136. Mệnh đề trạng ngữ (part 1) - Phần 2
-
137. Mệnh đề trạng ngữ (part 2) - Phần 1
-
138. Mệnh đề trạng ngữ (part 2) - Phần 2
-
139. Mệnh đề trạng ngữ (part 2) - Phần 3
-
140. Mệnh đề quan hệ (part 1) - Phần 1
-
141. Mệnh đề quan hệ (part 1) - Phần 2
-
142. Mệnh đề quan hệ (part 1) - Phần 3
Tài liệu tham khảo
-
143. Tài liệu tham khảo
Đánh giá của học viên
5/5
1 Đánh giá và nhận xét
-
100%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
XED Khách hàng cá nhân
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Chi tiết khóa học
-
143 Bài giảng
-
21 giờ 50 phút
-
Học online mọi lúc, mọi nơi
-
Học trên máy tính, điện thoại
Công ty cổ phần truyền thông Trạm Đọc