Khóa học: Luyện thi Toiec Listening - Mục tiêu 800+
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Mô tả khóa học
Toeic là cụm từ viết tắt của Test of English for International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế) là một bài thi nhằm đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh dành cho những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ. Kết quả của bài thi TOEIC phản ánh mức độ thành thạo khi giao tiếp bằng tiếng Anh trong các hoạt động như kinh doanh, thương mại, du lịch…
Khóa học Toeic 800 (Listening) được thiết kế là một lộ trình 30 ngày bao gồm Hướng dẫn các dạng bài, kèm theo phân tích để học viên hiểu cách làm các câu hỏi, ứng dụng các phần kiến thức về Ngữ pháp, Từ vựng để xử lý bài thi này, hướng tới mục tiêu trên 800 điểm. Các chuyên đề trong khóa học chắc chắn sẽ là những kiến thức bạn không thể bỏ lỡ trong quá trình chinh phục bài thi Toeic
Khóa học này dành cho
- Tất cả những bạn chưa học tiếng Anh bao giờ hoặc mất gốc tiếng Anh mặc dù đã học nhiều năm nhưng kiến thức cơ bản vẫn rất kém, khả năng nghe còn yếu
- Người có mong muốn thi Toeic Listening đạt trên 800 điểm
Bạn sẽ nhận được gì nếu đăng ký khóa học này
- Nắm được các phần kiến thức quan trọng sử dụng trong bài thi Toiec
- Thành thạo các dạng câu hỏi mẫu trong bài thi Toeic Listening
- Thành thạo và có chiến lược làm bài phù hợp với tất cả các Part trong bài thi Toeic Listening
Nội dung khoá học
Phần 1: Tranh một nhân vật
-
1. Bài 1: Tranh một nhân vật P1
-
2. Bài 2: Tranh một nhân vật P2
-
3. Bài 3: Tranh một nhân vật P3
Phần 2: Tranh nhiều nhân vật - Cảnh vật
-
4. Bài 4: Tranh nhiều nhân vật P1
-
5. Bài 5: Tranh nhiều nhân vật P2
-
6. Bài 6: Tranh nhiều nhân vật P3
-
7. Bài 7: Tranh +cảnh vật P1
-
8. Bài 8: Tranh +cảnh vật P2
-
9. Bài 9: Tranh +cảnh vật P3
Phần 3: Các dạng câu hỏi
-
10. Bài 10: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Who, What/ Which P1
-
11. Bài 11: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Who, What/ Which P2
-
12. Bài 12: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Who, What/ Which P3
-
13. Bài 13: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Where, When P1
-
14. Bài 14: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Where, When P2
-
15. Bài 15: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi Where, When P3
-
16. Bài 16: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi How, Why P1
-
17. Bài 17: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi How, Why P2
-
18. Bài 18: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) - Câu hỏi How, Why P3
-
19. Bài 19: Yes/No Question P1
-
20. Bài 20: Yes/No Question P2
-
21. Bài 21: Yes/No Question P3
-
22. Bài 22: Selection and Tag Question P1
-
23. Bài 23: Selection and Tag Question P2
-
24. Bài 24: Selection and Tag Question P3
-
25. Bài 25: Câu trần thuật/câu gợi ý P1
-
26. Bài 26: Câu trần thuật/câu gợi ý P2
-
27. Bài 27: Câu trần thuật/câu gợi ý P3
Phần 4: Bài kiểm tra
-
28. Bài 28: Full Test P1
-
29. Bài 29: Full Test P2
-
30. Bài 30: Full Test P3
Phần 5: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại
-
31. Bài 31: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P1
-
32. Bài 32: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P2
-
33. Bài 33: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P3
-
34. Bài 34: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P4
-
35. Bài 35: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P5
Phần 6: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại
-
36. Bài 36: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P1
-
37. Bài 37: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P2
-
38. Bài 38: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P3
-
39. Bài 39: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P4
-
40. Bài 40: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P5
-
41. Bài 41: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P1
-
42. Bài 42: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P2
-
43. Bài 43: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P3
-
44. Bài 44: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P4
-
45. Bài 45: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P5
-
46. Bài 46: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P1
-
47. Bài 47: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P2
-
48. Bài 48: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P3
-
49. Bài 49: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P4
-
50. Bài 50: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại - Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P5
Phần 7: Bài kiểm tra
-
51. Bài 51: Full Test P1
-
52. Bài 52: Full Test P2
-
53. Bài 53: Full Test P3
Phần 8: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát
-
54. Bài 54: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P1
-
55. Bài 55: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P2
-
56. Bài 56: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P3
-
57. Bài 57: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P4
-
58. Bài 58: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P5
Phần 9: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết
-
59. Bài 59: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P1
-
60. Bài 60: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P2
-
61. Bài 61: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P3
-
62. Bài 62: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P4
-
63. Bài 63: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P5
Phần 10: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại
-
64. Bài 64: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P1
-
65. Bài 65: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P2
-
66. Bài 66: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P3
-
67. Bài 67: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P4
-
68. Bài 68: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P5
Phần 11: Phân loại dạng văn bản
-
69. Bài 69: Phân loại dạng văn bản P1
-
70. Bài 70: Phân loại dạng văn bản P2
-
71. Bài 71: Phân loại dạng văn bản P3
-
72. Bài 72: Phân loại dạng văn bản P4
-
73. Bài 73: Phân loại dạng văn bản P5
-
74. Bài 74: Phân loại dạng văn bản P6
-
75. Bài 75: Phân loại dạng văn bản P7
-
76. Bài 76: Phân loại dạng văn bản P8
-
77. Phân loại dạng văn bản P9
-
78. Bài 78: Phân loại dạng văn bản P10
-
79. Bài 79: Phân loại dạng văn bản P11
-
80. Bài 80: Phân loại dạng văn bản P12
-
81. Bài 81: Phân loại dạng văn bản P13
-
82. Phân loại dạng văn bản P14
Phần 12: Bài kiểm tra
-
83. Bài 83: Full Test P1
-
84. Bài 84: Full Test P2
-
85. Bài 85: Full Test P3
Phần 13: Luyện tập
-
86. Bài 86: Practice Test Part 1
-
87. Bài 87: Practice Test Part 1
-
88. Bài 88: Practice Test - Part 2
-
89. Bài 89: Practice Test - Part 2
-
90. Bài 90: Practice Test - Part 2
-
91. Bài 91: Practice Test - Part 2
-
92. Bài 92: Practice Test - Part 3
-
93. Bài 93: Practice Test - Part 3
-
94. Bài 94: Practice Test - Part 3
-
95. Bài 95: Practice Test - Part 3
-
96. Bài 96: Practice Test - Part 3
-
97. Bài 97: Practice Test - Part 3
-
98. Bài 98: Practice Test - Part 4
-
99. Bài 99: Practice Test - Part 4
-
100. Bài 100: Practice Test - Part 4
-
101. Bài 101: Practice Test - Part 4
-
102. Bài 102: Practice Test - Part 4
-
103. Bài 103: Practice Test - Part 4
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Chi tiết khóa học
-
103 Bài giảng
-
17 giờ 47 phút
-
Học online mọi lúc, mọi nơi
-
Học trên máy tính, điện thoại
Công ty cổ phần truyền thông Trạm Đọc